Characters remaining: 500/500
Translation

loanh quanh

Academic
Friendly

Từ "loanh quanh" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, cả hai đều liên quan đến việc di chuyển hoặc giao tiếp không rõ ràng.

Một số từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lòng vòng: Cũng chỉ hành động di chuyển không rõ ràng, giống như "loanh quanh".
  • Vòng vo: Tương tự trong ngữ cảnh nói chuyện, có nghĩakhông đi thẳng vào vấn đề.
  • Lang thang: Chỉ việc đi lại một cách không mục đích, nhưng thường mang ý nghĩa đi xa hơn.
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • "Loanh quanh" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ trong việc di chuyển còn trong giao tiếp.
  • Trong một số trường hợp, "loanh quanh" có thể mang nghĩa tiêu cực, thể hiện sự lười biếng hoặc không chuyên tâm vào công việc.
  1. đgt., (tt.) 1. Di chuyển, hoạt động trở đi trở lạimột chỗ, trong một phạm vi nhất định: Suốt ngày chỉ loanh quanh trong nhà đi chơi loanh quanh mấy nhà hàng xóm Gia đình thiên cả lên thành thị Buôn bán loanh quanh bỏ cấy cày (Nguyễn Bính). 2. Nói vòng vèo, nói xa nói gần không đi thẳng vào cái chính, cái trọng tâm: không thuộc bài nên trả lời loanh quanh nói loanh quanh.

Comments and discussion on the word "loanh quanh"